Tham khảo Rush Hour (bài hát của Crush)

  1. 1 2 3 4 Bowenbank, Starr (22 tháng 9 năm 2022). “BTS' J-Hope & Crush Get Funky on New Collab 'Rush Hour': Listen” [J-Hope từ BTS & Crush trở nên sôi nổi trên bản collab mới 'Rush Hour': Hãy nghe nhạc]. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022.
  2. 1 2 3 4 Mier, Tomás (22 tháng 9 năm 2022). “BTS' J-Hope Joins Crush for His First Single Since Military Service, 'Rush Hour'” [J-Hope Từ BTS Tham Gia Cùng Crush Với Đĩa Đơn Đầu Tiên Kể Từ Khi Crush Thực Hiện Nghĩa Vụ Quân Sự, 'Rush Hour']. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
  3. 1 2 3 4 5 Frances, Lai (22 tháng 9 năm 2022). “Crush Returns To The Music Scene With Help Of BTS' J-Hope In 'Rush Hour'” [Crush Trở Lại Sân Khấu Âm Nhạc Với Sự Hỗ Trợ Từ BTS J-Hope Trong 'Rush Hour']. Uproxx (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 22 tháng Chín năm 2022. Truy cập 5 tháng Mười năm 2022.
  4. 1 2 Yep, Gladys (19 tháng 9 năm 2022). “Crush joins forces with BTS' J-hope on upcoming digital single 'Rush Hour'” [Crush gia nhập lực lượng với BTS J-hope trên đĩa đơn kỹ thuật số sắp tới 'Rush Hour']. NME (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ 19 tháng Chín năm 2022. Truy cập 19 tháng Chín năm 2022.
  5. Seo Yu-na (ngày 1 tháng 10 năm 2022). “크러쉬 "BTS 제이홉 친누나 결혼 축가 불러줘, 오디션 보는 느낌"(아는 형님)” [Crush "Hát chúc mừng đám cưới cho chị gái của BTS J-Hope, giống như đang thử giọng vậy" (Knowing Bros)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  6. Seo Yu-na (ngày 23 tháng 9 năm 2022). “크러쉬 "'러시 아워' 반응에 BTS 제이홉도 긴장" 피처링 작업 비화 공개(두데)” [Crush "BTS J-Hope lo lắng trước phản ứng của 'Rush Hour'" có tiết lộ hậu trường (Dude)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  7. Lee Yoo-na (ngày 7 tháng 9 năm 2022). “크러쉬, 컴백 예고...소집해제 후 첫 음악 활동 '기대 UP'” [Crush, thông báo trở lại... Hoạt động âm nhạc đầu tiên sau khi hủy bỏ 'kỳ vọng UP']. YTN News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  8. Kim Myung-mi (ngày 8 tháng 9 năm 2022). “크러쉬, 신곡 'Rush Hour' 22일 발매 확정…2년만 컴백” [Crush, ca khúc mới 'Rush Hour' xác nhận sẽ phát hành vào ngày 22...trở lại sau 2 năm]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  9. Lee Min-ji (ngày 14 tháng 9 năm 2022). “크러쉬, 자유분방 악동 에너지 발산…'Rush Hour' 콘셉트 포토” [Crush, giải phóng năng lượng xấu xa tinh thần tự do...Ảnh concept cho 'Rush Hour']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  10. Oh Yoon-Joo (ngày 15 tháng 9 năm 2022). “크러쉬, 파격적인 반항아 무드…이빨에 뭐 한 거야?” [Crush, tâm trạng nổi loạn khác thường... Bạn đã làm gì với răng của bạn?]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  11. @OfficialPnation (ngày 15 tháng 9 năm 2022). “[Crush] 'Rush Hour' in a Min. Crush Digital Single 'Rush Hour' 2022.09.22 (THU) 6PM KST #Crush #크러쉬 #RushHour #220922_6pmKST #PNATION #피네이션” (Tweet) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Twitter.
  12. @OfficialPnation (ngày 16 tháng 9 năm 2022). “[Crush] ON-LINE COVER Crush Digital Single 'Rush Hour' 2022.09.22 (THU) 6PM KST #Crush #크러쉬 #RushHour #220922_6pmKST #PNATION #피네이션” (Tweet) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Twitter.
  13. Lee Ji-hyun (ngày 19 tháng 9 năm 2022). “크러쉬, 방탄 제이홉과 손잡았다…'Rush Hour' 피처링 오픈 [공식]” [Crush hợp tác với BTS J-Hope... 'Rush Hour' đã mở [Chính thức]]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  14. Kim Ji-hye (ngày 20 tháng 9 năm 2022). “크러쉬, 방탄소년단 제이홉과 역대급 컬래버..MV까지 출연” [Crush, BTS J-Hope và cộng tác viên của mọi thời đại... MV đã xuất hiện]. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  15. “K-Pop success for easy choreography”. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Anh). ngày 16 tháng 4 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022.
  16. Kyung Jimin (ngày 21 tháng 9 năm 2022). “크러쉬, 방탄소년단 제이홉과 'Rush Hour' 안무→자체 토크쇼까지” [Crush, BTS J-Hope và vũ đạo 'Rush Hour' → chương trình trò chuyện của riêng chúng tôi]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  17. Yep, Gladys (22 tháng 9 năm 2022). “Crush and BTS' J-hope groove it out on digital single 'Rush Hour'” [Crush và BTS 'J-hope đã trình làng trên đĩa đơn kỹ thuật số 'Rush Hour']. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 5 tháng Mười năm 2022. Truy cập 4 tháng Mười năm 2022.
  18. Bowenbank, Starr (ngày 27 tháng 9 năm 2022). “Crush & J-Hope Offer a Behind-the-Scenes Look at 'Rush Hour' Music Video: Watch” [Crush & J-Hope đưa ra cảnh hậu trường khi xem MV 'Rush Hour']. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022.
  19. Kim Ji-hye (ngày 23 tháng 9 năm 2022). “'아이유의 팔레트' 크러쉬, 방탄소년단 제이홉과 훈훈한 우정..간식 지원까지” ['IU's Palette' Crush, BTS J-Hope và tình bạn ấm áp... Ủng hộ đồ ăn vặt]. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  20. Ahn Byung-gil (ngày 25 tháng 9 năm 2022). “제이홉 "크러쉬 형 신곡, 심장이 뛰었다" (BLACKVOX)” [J-Hope "Bài hát mới của Crush hyung, tim tôi đập mạnh" (BLACKVOX)]. Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  21. “앨범 정보 [싱글] Rush Hour – Crush” [Thông tin album [Đĩa đơn] Rush Hour - Crush]. Melon (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 22 tháng Chín năm 2022. Truy cập 5 tháng Mười năm 2022.
  22. “Global 200 (Week of ngày 8 tháng 10 năm 2022)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
  23. “Single Top 40 slágerlista: 2022. 38. hét (hét2022. 09. 16. - 2022. 09. 22.) No.: 1044” [Bảng Xếp Hạng Top 40 Đĩa Đơn: Tuần 38 Năm 2022 (16/09/2022 - 22/09/2022) Số 1044]. Hivatalos Magyar Slágerlisták (bằng tiếng Hungary). Lưu trữ bản gốc 29 tháng Chín năm 2022. Truy cập 29 tháng Chín năm 2022.
  24. 週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2022年10月03日付 [Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Kỹ Thuật Số Hàng Tuần (Bài Hát Đơn) ngày 3 tháng 10 năm 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 28 tháng Chín năm 2022. Truy cập 27 tháng Chín năm 2022.
  25. “Hot 40 Singles (ngày 3 tháng 10 năm 2022)” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc 30 tháng Chín năm 2022. Truy cập 1 tháng Mười năm 2022.
  26. “Digital Chart 2022 Weeks 40”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 6 tháng Mười năm 2022. Truy cập 11 tháng Mười năm 2022.
  27. “Official Singles Sales Chart Top 100 (ngày 30 tháng 9 năm 2022 - ngày 6 tháng 10 năm 2022)” (bằng tiếng Anh). Official Charts. Lưu trữ bản gốc 4 tháng Mười năm 2022. Truy cập 4 tháng Mười năm 2022.
  28. “Digital Song Sales (Week of ngày 8 tháng 10 năm 2022)”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
  29. “World Digital Song Sales (Week of ngày 8 tháng 10 năm 2022)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
  30. Tài liệu tham khảo cho bản phát hành "Rush Hour" ở các lãnh thổ khác nhau:

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rush Hour (bài hát của Crush) https://music.apple.com/de/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/es/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/fr/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/gb/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/mx/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/nz/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/pe/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/ph/album/rush-hour-single/... https://music.apple.com/us/album/rush-hour-single/... https://www.billboard.com/charts/billboard-global-...